Vật liệu: Thép mạ hợp kim nhôm kẽm GL JIS G3121- SGLC570 AZ100/AZ150/AZ200 G550 Mpa
Ứng dụng: Mái bê tông, mái 2 lớp,...
Hiện nay, khi xây dựng nhà cửa hầu hết các khách hàng đều lo lắng và băn khoăn không biết nên chọn nhà thầu nào chuyên nghiệp sản phẩm nào chất lượng, đến đâu để mua được hàng chính hãng, và thanh lito mè lợp ngói cũng như vậy.
Kết cấu sử dụng Thanh câu phong (TC40.75) bắt bằng Buloog nở trực tiếp lên mái bê tông và lớp li tô TS 40.48
Thép mạ hợp kim nhôm kẽm GL JIS G3121- SGLC570 AZ100/AZ150/AZ200 G550 Mpa
Thép mạ hợp kim nhôm kẽm ZINCALUME là một loại thép cao cấp và có độ bền gấp 4 lần so với thép mạ kẽm thông thường. Theo nghiêm cứu của các tổ chức uy tin của Autraila sức bền vật liệu của thép cường độ cao Zincalume G550 /AZ100 – Z150 là 50 năm.
Nguồn phôi thép: được làm từ thép mạ hợp kim nhôm kẽm zincalume G550, AZ100 (tương đương 5500kg/cm2, trọng lượng lớp mạ tối thiểu 100g/m2).
Dạng thanh được cán nguội định hình kiểu C có chấn thêm 2 sóng gân song song chạy dọc theo hai bên và phần mép được dập cong sát và thân có tác dụng làm gia tăng độ cứng của thanh cầu phong
Thanh TC40, được sử dụng trong kết cấu hệ 2 lớp, 3 lớp, mái bê tông lợp ngói. Các Thanh lito/mè được dùng để chia đều khoảng cách và tạo mặt phẳng trên mái trước khi ngói được lợp lên.
Đối với từng loại ngói thì khoảng cách của các thanh lito/mè cũng khác nhau ví dụ như:
Kiều dáng: Cầu phong TC40.75 (cao 40mm Dày 7.5 dem) hình dạng chữ C được chấn hai sóng ở mặt hông nhàm hỗ trợ độ cứng cho sản phầm.
Kiểu dáng: Mè (li tô) TS 40.48 (Cao 40mm dày 4,8Dem) Hình dạng Omega có uốn cong hai miếp tạo độ cứng cho sản phẩm.
STT | Sản phẩm thép mạ (Độ mạ AZ100-120g/m2, Thép cường độ cao G550) | Mã Hiệu | ĐVT | Đơn giá | Màu |
Thanh Giàn FUCOTRUSS® | |||||
1 | Loại TC75.75: Dày 0.75mm – 0.77mm ( Khổ thép 160mm, hàng Đông Á) | C75.75 | md | Xanh | |
2 | Loại TC75.10: Dày 1.0mm ( Khổ thép 160mm hàng, Đông Á) | C75.10 | md | Xanh | |
3 | Loại TC100.10: Dày 1.0mm ( Khổ thép 210mm, hàng Đông Á) | C100.10 | md | Xanh | |
4 | Loại TC100.16: Dày 1.6mm, ( Khổ thép 210mm, hàng mạ kẽm thông thường) | C100.16 | md | Trắng | |
5 | Loại C40.60: Dày 0.45mm( Khổ thép 90mm, hàng Nhật, đối với loại này độ dầy biến động tùy thời điểm) | C40.60 | md | Trắng | |
6 | Loại U40.45: Dày 0.62mm ( Khổ thép 77mm, hàng Nhật, đối với loại này độ dầy biến động tùy thời điểm) | U40.45 | md | Trắng | |
Thanh Lito FUCOTRUSS® | |||||
1 | Loại TS40.50: Dày 0.52mm ( Khổ thép 145mm, hàng Đông Á) | TS40.50 | md | Xanh | |
2 | Loại TS40.45: Dày 0.45mm (Khổ thép 145mm, hàng Nhật , đối với loại này độ dầy biến động tùy thời điểm) | TS40.45 | md | Trắng | |
3 | Loại khác theo yêu cầu của khách hàng | TS | |||
PHỤ KIÊN LIÊN KẾT, tham khảo, khách hàng tự mua | |||||
1 | Vít liên kết 12-14*20mm | V | Con | ||
2 | Bulong M10*100mm | BL | Con | ||
3 | Bulong M12*100mm | BL | Con | ||
4 | Bulong M10*80mm | BL | Con | ||
5 | Bulong M80*100mm | BL | Con | ||
6 | Bulong M80*80mm | BL | Con | ||
7 | Bản mã 50x60x1.9mm | BM | Cái | ||
8 | Bản mã 60x90x2mm | BM | Cái | ||
9 | Máng xối dày 0.4mm | MX | md | ||
10 | Diềm mái dày 0.45mm | DM | md | ||
11 | Thanh U bịt đầu mè U40.48 | U40 | md |